Thép Tròn Trơn VIỆT NHẬT quan sát bằng mắt thường sẽ thấy có màu xanh đen, khi sờ thì thanh thép trơn đều. Khi uốn cong thanh thép sẽ thấy được dộ dẻo và đàn hồi. Do đó, đây là sản phẩm được giới xây dựng cực kì ưa sử dụng và đạt chỉ tiêu chất lượng kiểm định của hội sắt thép xây dựng Việt Nam
-Thép tròn trơn Việt Nhật đa dạng với nhiều đường kính khác nhau như sau: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm,.. Và tùy vào nhu cầu, cũng như mục đích sử dụng mà chọn lựa hợp lý nhất
– 12m là chiều dài của mỗi thanh thép tròn Việt Nhật. Sản phẩm được đóng bó cột 4 mối, trọng lượng khoảng hơn 2 tấn.
-Sau đây là bảng chỉ tiêu về số lượng thép và trọng lượng thép tròn trơn Việt Nhật:
Loại hàng | Chiều dài (mét/cây) | Khối lượng/mét (kg/m) | Khối lượng/Cây kg/cây | Số cây/Bó (cây) | Khối lượng/Bó (Tấn/bó) | |
P 14 | 12 | 1,208 | 14,496 | 138 | 2,000 | |
P 16 | 12 | 1,579 | 18,948 | 106 | 2,008 | |
P 18 | 12 | 1,998 | 23,976 | 84 | 2,013 | |
P 20 | 12 | 2,466 | 29,592 | 68 | 2,012 | |
P 22 | 12 | 2,984 | 35,808 | 56 | 2,005 | |
P 25 | 12 | 3,854 | 46,248 | 44 | 2,034 | |
P 28 | 12 | 4,834 | 58,008 | 36 | 2,088 | |
P 30 | 12 | 5,549 | 66,588 | 30 | 1,997 | |
P 32 | 12 | 6,313 | 75,756 | 28 | 2,121 | |
P 36 | 12 | 7,990 | 95,880 | 22 | 2,109 | |
P 38 | 12 | 8,903 | 106,836 | 20 | 2,136 | |
P 40 | 12 | 9,865 | 118,380 | 18 | 2,130 |
Để cho ra đời một sản phẩm thép tròn trơn đạt chất lượng trong thi công. Thì bắt buộc trong quá trình sản xuất phải đạt đúng nghiêm ngặc các chỉ tiêu và tiêu chuẩn sau đây:
-Theo Tiêu chuẩn Công nghiệp Nhật Bản (JIS):
Tiêu chuẩn | Mác thép | Giới hạn chảy (N/mm2) | Giới hạn đứt (N/mm2) | Số hiệu mẫu thử | Giãn dài tương đối (%) | Uốn cong | |||
Góc uốn (0) | Bán kính gối uốn (mm) | ||||||||
ø≤16 | 16≤ø≤40 | ||||||||
JIS G3101-2004 | SS 330 | 205 min | 195 min | 330~430 | No. 2 | 25 min (ø≤25) | 180o | R = 0,5 x ø | |
No. 14A | 28 min (ø>25) | ||||||||
SS 400 | 245 min | 235 min | 400~510 | No. 2 | 20 min (ø≤25) | 180o | R = 1,5 x ø | ||
No. 14A | 22 min (ø>25) | ||||||||
JIS G3112-2010 | SR 295 | min 295 | 440~600 | No.2 | 18 min (ø≤25) | 180o | R = 1,5 x ø ≤ 16 | ||
No.14A | 19 min (ø>25) | R = 2,0 x ø > 16 |
Công ty chúng tôi là nhà phân phối các sản phẩm sắt thép xây dựng với số lượng không giới hạn. Đầy đủ về mẫu mã, quy cách và kích thước. Với các đơn hàng lớn sẽ có khuyến mãi ưu đãi nhất
Tin liên quan:
Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Bảng báo giá thép Việt Nhật:
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY | ĐƠN GIÁ |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.950 | |
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.950 | |
03 | Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
04 | Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.500 |
05 | Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 158.000 |
06 | Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 207.000 |
07 | Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 262.000 |
08 | Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 323.000 |
09 | Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 391.000 |
10 | Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 509.000 |
11 | Thép Việt Nhật Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH |
12 | Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
– Nhận đơn vận chuyển tại các quận huyện ở TPHCM và các khu vực lân cận: Tây Ninh, Bình Dương, Long An,..
– Vận chuyển đến ngay tại chân công trình theo ý muốn của khách hàng
– Dung sai hàng hóa +-5% nhà máy cho phép
– Chất lượng an toàn cho công trình. Tuổi thọ sắt thép cao, mỗi sản phẩm đều có nhãn mác rõ ràng
– Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi khách kiểm tra về số lượng và chất lượng tại công trình
Xem thêm:
Ở mỗi hạng mục sắt thép sẽ kèm theo thông tin đầy đủ về từng sản phẩm. Bộ phận kinh doanh sẽ tư vấn tận tình của quý khách. Chúng tôi là đại lý cung cấp sắt thép các loại cho các đại lý lớn nhỏ tại khu vực Miền Nam
Với bãi kho rộng rãi, đơn đặt hàng không giới hạn về số lượng. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn
Sắt thép xây dựng được cập nhật liên tục nhất, thu thập các hãng sắt thép lớn hiện nay. Ngoài ra, quý khách có thể lấy báo giá của từng hãng thép so sánh với nhau về quy cách và số lượng
Mọi yêu cầu thắc mắc về dịch vụ, xin liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ sau đây để được hỗ trợ:
Hỗ trợ 24/24h
2019/05/13Thể loại : Lĩnh vực xây dựng - công nghiệpTab :